Đọc nhanh: 核讹诈 (hạch ngoa trá). Ý nghĩa là: đe doạ vũ khí hạt nhân; đe doạ hạt nhân.
核讹诈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đe doạ vũ khí hạt nhân; đe doạ hạt nhân
凭借拥有的核武器进行威胁恫吓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核讹诈
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
讹›
诈›