Đọc nhanh: 讹诈 (ngoa trá). Ý nghĩa là: lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền, doạ dẫm; đe doạ. Ví dụ : - 核讹诈 mối đe doạ vũ khí hạt nhân
讹诈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền
假借某种理由向人强迫索取财物
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
✪ 2. doạ dẫm; đe doạ
威胁恫吓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹诈
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讹›
诈›