讹诈 ézhà
volume volume

Từ hán việt: 【ngoa trá】

Đọc nhanh: 讹诈 (ngoa trá). Ý nghĩa là: lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền, doạ dẫm; đe doạ. Ví dụ : - 核讹诈 mối đe doạ vũ khí hạt nhân

Ý Nghĩa của "讹诈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讹诈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền

假借某种理由向人强迫索取财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核讹诈 héézhà

    - mối đe doạ vũ khí hạt nhân

✪ 2. doạ dẫm; đe doạ

威胁恫吓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹诈

  • volume volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume volume

    - 阴险 yīnxiǎn 诡诈 guǐzhà

    - thâm hiểm xảo quyệt

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • volume volume

    - 核讹诈 héézhà

    - mối đe doạ vũ khí hạt nhân

  • volume volume

    - 遭到 zāodào 恶意 èyì 讹诈 ézhà

    - Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.

  • volume volume

    - 别想 biéxiǎng duì 进行 jìnxíng 讹诈 ézhà

    - Đừng có hòng lừa gạt tôi.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 网络 wǎngluò 诈骗 zhàpiàn le 很多 hěnduō rén

    - Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

  • volume volume

    - 传言 chuányán 多有 duōyǒu é cuò 成分 chéngfèn

    - Tin đồn có nhiều phần sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:丶フノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XIVOP (重戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao