Đọc nhanh: 煞气 (sát khí). Ý nghĩa là: xì hơi; xẹp hơi, thần sắc dữ tợn; thần sắc hung ác, tà khí; ám khí. Ví dụ : - 车带煞气了。 săm xe xì hơi rồi.
✪ 1. xì hơi; xẹp hơi
器物因有小孔而慢慢漏气
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
✪ 2. thần sắc dữ tợn; thần sắc hung ác
凶恶的神色
✪ 3. tà khí; ám khí
迷信的人指邪气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 今天 的 天气 煞热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
煞›