良苦用心 liáng kǔ yòngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【lương khổ dụng tâm】

Đọc nhanh: 良苦用心 (lương khổ dụng tâm). Ý nghĩa là: suy nghĩ rất nhiều về cái gì đó, suy ngẫm một cách nghiêm túc.

Ý Nghĩa của "良苦用心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

良苦用心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ rất nhiều về cái gì đó

to give a lot of thought to sth

✪ 2. suy ngẫm một cách nghiêm túc

to ponder earnestly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良苦用心

  • volume volume

    - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao