Đọc nhanh: 煞尾 (sát vĩ). Ý nghĩa là: kết thúc; thu dọn, khổ nhạc cuối cùng (của khúc sáo miền Bắc, Trung Quốc), đoạn kết (bài văn, sự việc). Ví dụ : - 事情不多了,马上就可以煞尾。 việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
煞尾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; thu dọn
结束事情的最后一段;收尾
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
✪ 2. khổ nhạc cuối cùng (của khúc sáo miền Bắc, Trung Quốc)
北曲套数中最后的一支曲子
✪ 3. đoạn kết (bài văn, sự việc)
文章、事情等的最后一段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞尾
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
煞›