Đọc nhanh: 皇天不负苦心人 (hoàng thiên bất phụ khổ tâm nhân). Ý nghĩa là: Gái có công chồng không phụ.
皇天不负苦心人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gái có công chồng không phụ
真是皇天不负苦心人,经过几年打拼,他终于在事业上取得了成功。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇天不负苦心人
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
天›
⺗›
心›
皇›
苦›
负›