苦心 kǔxīn
volume volume

Từ hán việt: 【khổ tâm】

Đọc nhanh: 苦心 (khổ tâm). Ý nghĩa là: khổ tâm; vất vả tâm sức, tốn sức. Ví dụ : - 煞费苦心。 phí tâm sức.. - 片苦心。 nỗi khổ tâm.. - 苦心研究。 nghiên cứu vất vả tốn sức.

Ý Nghĩa của "苦心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. khổ tâm; vất vả tâm sức

辛苦地用在某些事情上的心思或精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • volume volume

    - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

✪ 2. tốn sức

费尽心思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦心 kǔxīn 研究 yánjiū

    - nghiên cứu vất vả tốn sức.

  • volume volume

    - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心

  • volume volume

    - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • volume volume

    - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • volume volume

    - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao