Đọc nhanh: 苦心 (khổ tâm). Ý nghĩa là: khổ tâm; vất vả tâm sức, tốn sức. Ví dụ : - 煞费苦心。 phí tâm sức.. - 一 片苦心。 nỗi khổ tâm.. - 苦心研究。 nghiên cứu vất vả tốn sức.
✪ 1. khổ tâm; vất vả tâm sức
辛苦地用在某些事情上的心思或精力
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
✪ 2. tốn sức
费尽心思
- 苦心 研究
- nghiên cứu vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
苦›