Đọc nhanh: 绞尽脑汁 (hào tần não trấp). Ý nghĩa là: Vắt óc suy nghĩ, nát óc; nặn óc. Ví dụ : - 我正在绞尽脑汁找借口。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
绞尽脑汁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vắt óc suy nghĩ
绞尽脑汁,汉语成语,拼音为jiǎo jìn nǎo zhī,意思是形容苦思积虑,费尽脑筋,想尽办法;费尽心思去思考一件事情。出自老舍《四世同堂·偷生》。
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
✪ 2. nát óc; nặn óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞尽脑汁
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
汁›
绞›
脑›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
trầm tư suy nghĩ; trầm ngâm suy nghĩ; trầm ngâm
Xem Xét, Suy Nghĩ Kĩ Càng, Cân Nhắc Trước Sau
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
vắt óc suy nghĩ
Trăm Phương Nghìn Kế