Đọc nhanh: 煞费 (sát phí). Ý nghĩa là: nhọc lòng; hao tổn tâm huyết。辛辛苦苦地費盡心思。.
煞费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhọc lòng; hao tổn tâm huyết。辛辛苦苦地費盡心思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞费
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 这个 展览会 是 煞费 经营 的
- Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煞›
费›