Đọc nhanh: 清澄 (thanh trừng). Ý nghĩa là: trong. Ví dụ : - 清澄的蓝天上没有一点云翳 bầu trời trong xanh không một gợn mây.
清澄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong
limpid
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清澄
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
澄›