恶浊 èzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【ác trọc】

Đọc nhanh: 恶浊 (ác trọc). Ý nghĩa là: vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu. Ví dụ : - 空气恶浊。 ô nhiễm không khí.

Ý Nghĩa của "恶浊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶浊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu

污秽;不干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空气 kōngqì 恶浊 èzhuó

    - ô nhiễm không khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶浊

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 恶浊 èzhuó

    - ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 他恶 tāè 别人 biérén duì 嘲笑 cháoxiào

    - Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 恶人 èrén de 一条 yītiáo gǒu

    - Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình