Đọc nhanh: 混作 (hỗn tá). Ý nghĩa là: trồng xen; trồng lẫn.
混作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng xen; trồng lẫn
两种作物 (如玉米和大豆) 混合种植在同一块地里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混作
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 我 不想 和 这个 混蛋 合作
- Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
混›