Đọc nhanh: 鬼混 (quỷ hỗn). Ý nghĩa là: sống vất vưởng; sống không mục đích, sống phóng đãng; sống bụi đời; ăn chơi trác táng. Ví dụ : - 在外鬼混多年,什么也没学到。 sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.. - 两人整天在一起鬼混。 hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
鬼混 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống vất vưởng; sống không mục đích
糊里糊涂地生活
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
✪ 2. sống phóng đãng; sống bụi đời; ăn chơi trác táng
过不正当的生活
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
鬼›