鬼混 guǐhùn
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ hỗn】

Đọc nhanh: 鬼混 (quỷ hỗn). Ý nghĩa là: sống vất vưởng; sống không mục đích, sống phóng đãng; sống bụi đời; ăn chơi trác táng. Ví dụ : - 在外鬼混多年什么也没学到。 sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.. - 两人整天在一起鬼混。 hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

Ý Nghĩa của "鬼混" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鬼混 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống vất vưởng; sống không mục đích

糊里糊涂地生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在外 zàiwài 鬼混 guǐhùn 多年 duōnián 什么 shénme méi 学到 xuédào

    - sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.

✪ 2. sống phóng đãng; sống bụi đời; ăn chơi trác táng

过不正当的生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 整天 zhěngtiān zài 一起 yìqǐ 鬼混 guǐhùn

    - hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼混

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 整天 zhěngtiān zài 一起 yìqǐ 鬼混 guǐhùn

    - hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

  • volume volume

    - 在外 zàiwài 鬼混 guǐhùn 多年 duōnián 什么 shénme méi 学到 xuédào

    - sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 混得 hùndé hǎo

    - Hai người họ hòa thuận với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao