Đọc nhanh: 混子 (hỗn tử). Ý nghĩa là: người sống tạm bợ; người du thủ du thực.
混子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sống tạm bợ; người du thủ du thực
旧时指混迹于某一社会阶层或团体而无所事事、游手好闲的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混子
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
- 混账 小子
- thằng khốn; đồ vô liêm sỉ
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
混›