Đọc nhanh: 黑白混淆 (hắc bạch hỗn hào). Ý nghĩa là: trắng đen lẫn lộn; không phân biệt được đen trắng; trái phải lẫn lộn.
黑白混淆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng đen lẫn lộn; không phân biệt được đen trắng; trái phải lẫn lộn
黑或白都分不清楚比喻是非颠倒、好坏不分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑白混淆
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淆›
混›
白›
黑›