Đọc nhanh: 澄清 (trừng thanh). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt, thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính. Ví dụ : - 下雨后,小溪变得澄清了。 Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.. - 这口井的水澄清甘甜。 Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.. - 他澄清了这个误会。 Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
澄清 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong veo; trong vắt
(水)清澈
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
澄清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính
使清楚;弄明白
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
澄›