澄清 chéngqīng
volume volume

Từ hán việt: 【trừng thanh】

Đọc nhanh: 澄清 (trừng thanh). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt, thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính. Ví dụ : - 下雨后小溪变得澄清了。 Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.. - 这口井的水澄清甘甜。 Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.. - 他澄清了这个误会。 Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

Ý Nghĩa của "澄清" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

澄清 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong veo; trong vắt

(水)清澈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng de shuǐ 澄清 chéngqīng 甘甜 gāntián

    - Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.

澄清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính

使清楚;弄明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄清

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 清湛 qīngzhàn 碧澄 bìchéng

    - nước sông trong xanh

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 清澄 qīngchéng de 蓝天 lántiān shàng 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 云翳 yúnyì

    - bầu trời trong xanh không một gợn mây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 这个 zhègè 误解 wùjiě

    - Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao