Đọc nhanh: 污染 (ô nhiễm). Ý nghĩa là: ô nhiễm, ô nhiễm; ảnh hưởng xấu. Ví dụ : - 放射性废物污染了海洋。 Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.. - 工厂污染了周围的空气。 Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.. - 化学品泄漏污染了土壤。 Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
污染 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ô nhiễm
使沾染上污秽有害的东西;特指工矿企业、车辆等排出的废气、废液、废渣等有害物质对自然环境的破坏
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 工厂 污染 了 周围 的 空气
- Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ô nhiễm; ảnh hưởng xấu
比喻不健康的思想给人造成坏影响
- 消极情绪 污染 了 整个 团队
- Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng xấu đến toàn đội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污染
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 工厂 污染 了 周围 的 空气
- Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 工厂 加强 了 对 污染 的 管控
- Nhà máy đã tăng cường kiểm soát ô nhiễm.
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
污›