Đọc nhanh: 搅浑 (giảo hỗn). Ý nghĩa là: quấy đục; khuấy đục. Ví dụ : - 把水搅浑(多用于比喻)。 quấy đục nước (thường dùng để ví von).
搅浑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy đục; khuấy đục
搅动使浑浊
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅浑
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 做事 不能 浑 , 得 有 计划
- Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
浑›