搅浑 jiǎohún
volume volume

Từ hán việt: 【giảo hỗn】

Đọc nhanh: 搅浑 (giảo hỗn). Ý nghĩa là: quấy đục; khuấy đục. Ví dụ : - 把水搅浑(多用于比喻)。 quấy đục nước (thường dùng để ví von).

Ý Nghĩa của "搅浑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搅浑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quấy đục; khuấy đục

搅动使浑浊

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅浑

  • volume volume

    - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • volume volume

    - bié 摇晃 yáohuàng 瓶子 píngzi yào 沉淀 chéndiàn jiù dōu jiǎo 起来 qǐlai le

    - Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 浑朴 húnpiáo

    - phong tục mộc mạc

  • volume volume

    - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng hún yǒu 计划 jìhuà

    - Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.

  • volume volume

    - 信口 xìnkǒu 浑说 húnshuō

    - ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy

  • volume volume

    - shì 浑朴 húnpiáo de rén

    - Anh ấy là một người chất phác.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这么 zhème hún yào 清醒 qīngxǐng diǎn

    - Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao