Đọc nhanh: 澄澈 (trừng triệt). Ý nghĩa là: trong như pha lê.
澄澈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong như pha lê
crystal clear; limpid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄澈
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 澄澈
- trong veo.
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
澈›