• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Trùng (虫)

  • Pinyin: Zhuó
  • Âm hán việt: Trạc Trọc
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡虫
  • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
  • Bảng mã:U+6D4A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 浊

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 浊 theo âm hán việt

浊 là gì? (Trạc, Trọc). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: đục (nước). Từ ghép với : Nước sông đục ngầu, Ngậu lên, om lên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đục (nước)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc

- Nước sông đục ngầu

* ④ (thanh) Kêu, ngậu, om

- Ngậu lên, om lên.

Từ ghép với 浊