清澈 qīngchè
volume volume

Từ hán việt: 【thanh triệt】

Đọc nhanh: 清澈 (thanh triệt). Ý nghĩa là: trong vắt; trong suốt; sáng trong; trong veo. Ví dụ : - 湖水清澈见底。 Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.. - 河水非常清澈。 Nước sông rất trong veo.. - 她的眼睛清澈如水。 Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.

Ý Nghĩa của "清澈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

清澈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong vắt; trong suốt; sáng trong; trong veo

形容水、眼睛、天空等干净而且透明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước sông rất trong veo.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 清澈 qīngchè 如水 rúshuǐ

    - Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清澈

✪ 1. 清澈 + 的 + Danh từ (水/泉水/眼睛/眼神/天空)

"清澈" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 清澈 qīngchè de shuǐ 静静 jìngjìng 流动 liúdòng

    - Dòng nước trong veo trôi lững lờ.

  • volume

    - 清澈 qīngchè de 天空 tiānkōng 没有 méiyǒu 一片 yīpiàn yún

    - Bầu trời trong vắt không một gợn mây.

✪ 2. 清澈 + Tính từ song âm tiết (透明/明亮/纯净/...)

miêu tả một đặc tính cụ thể của sự vật

Ví dụ:
  • volume

    - 清澈 qīngchè de 天空 tiānkōng 明亮 míngliàng 如画 rúhuà

    - Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.

  • volume

    - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清澈

  • volume volume

    - 江山 jiāngshān 港水 gǎngshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Sông Giang Sơn nước rất trong.

  • volume volume

    - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

  • volume volume

    - 山中 shānzhōng 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Trong núi có dòng suối trong trẻo.

  • volume volume

    - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • volume volume

    - shuǐ 清澈 qīngchè 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước trong có thể thấy đáy.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 清澈 qīngchè 如水 rúshuǐ

    - Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ de 流水 liúshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Dòng chảy của sông rất trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBK (水卜月大)
    • Bảng mã:U+6F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình