Đọc nhanh: 胡混 (hồ hỗn). Ý nghĩa là: chung chạ; bừa bãi, la cà.
胡混 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chung chạ; bừa bãi
乱搞或搞不正当的两性关系
✪ 2. la cà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
胡›