浑浊 húnzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn trọc】

Đọc nhanh: 浑浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm, đục dơ, ngầu.

Ý Nghĩa của "浑浊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浑浊 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm

混浊

✪ 2. đục dơ

(水、空气等) 不干净

✪ 3. ngầu

(水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浊

  • volume volume

    - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • volume volume

    - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • volume volume

    - 天性 tiānxìng 浑厚 húnhòu

    - tính tình thật thà chất phác

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 浑朴 húnpiáo

    - phong tục mộc mạc

  • volume volume

    - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 绵软 miánruǎn 脑袋 nǎodai 昏沉 hūnchén

    - cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.

  • volume volume

    - 浑身上下 húnshēnshàngxià dōu 湿透 shītòu le

    - Cô ấy ướt sũng cả người.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这么 zhème hún yào 清醒 qīngxǐng diǎn

    - Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao