Đọc nhanh: 浑浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm, đục dơ, ngầu.
浑浊 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm
混浊
✪ 2. đục dơ
(水、空气等) 不干净
✪ 3. ngầu
(水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浊
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 天性 浑厚
- tính tình thật thà chất phác
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浊›
浑›