Đọc nhanh: 澄莹 (trừng oánh). Ý nghĩa là: trong sáng.
澄莹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong sáng
清亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄莹
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 澄澈
- trong veo.
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
- 澄 先生 刚 走 了
- Ông Trừng vừa rời đi rồi.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
莹›