澄莹 chéng yíng
volume volume

Từ hán việt: 【trừng oánh】

Đọc nhanh: 澄莹 (trừng oánh). Ý nghĩa là: trong sáng.

Ý Nghĩa của "澄莹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

澄莹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong sáng

清亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄莹

  • volume volume

    - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - 澄澈 chéngchè

    - trong veo.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng chéng

    - Tôi họ Trừng.

  • volume volume

    - chéng 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Trừng vừa rời đi rồi.

  • volume volume

    - 澄沙 dèngshā 馅儿 xiànér 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu nhân bột đậu lọc.

  • volume volume

    - 清澄 qīngchéng de 蓝天 lántiān shàng 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 云翳 yúnyì

    - bầu trời trong xanh không một gợn mây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBMG (廿月一土)
    • Bảng mã:U+83B9
    • Tần suất sử dụng:Cao