Đọc nhanh: 深谋远虑 (thâm mưu viễn lự). Ý nghĩa là: lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xa, thâm cơ.
深谋远虑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xa
周密地计划,往长远里考虑
✪ 2. thâm cơ
计划周密而思虑深远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谋远虑
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 这种 考虑 值得 深思
- Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
虑›
谋›
远›