Đọc nhanh: 高远 (cao viễn). Ý nghĩa là: cao xa; thăm thẳm; cao vời. Ví dụ : - 高远的蓝天 trời xanh thăm thẳm. - 志向高远 chí hướng cao vời
高远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao xa; thăm thẳm; cao vời
高而深远
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高远
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
高›