Đọc nhanh: 深谋远略 (thâm mưu viễn lược). Ý nghĩa là: một chiến lược dài hạn được suy nghĩ kỹ lưỡng.
深谋远略 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chiến lược dài hạn được suy nghĩ kỹ lưỡng
a well-thought out long-term strategy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谋远略
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
略›
谋›
远›