Đọc nhanh: 深切 (thâm thiết). Ý nghĩa là: thắm thiết; sâu sắc; thâm thiết, sâu sắc xác thực. Ví dụ : - 深切的关怀。 quan tâm sâu sắc.. - 深切地了解。 tìm hiểu sâu sắc xác thực.
深切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắm thiết; sâu sắc; thâm thiết
深厚而亲切
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
✪ 2. sâu sắc xác thực
深刻而切实
- 深切 地 了解
- tìm hiểu sâu sắc xác thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深切
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 深切 地 了解
- tìm hiểu sâu sắc xác thực.
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
深›