Đọc nhanh: 寓意深远 (ngụ ý thâm viễn). Ý nghĩa là: thông điệp ngụ ý sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc.
寓意深远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông điệp ngụ ý sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc
the implied message is deep (idiom); having deep implications
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意深远
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
意›
深›
远›