Đọc nhanh: 深刻的印象 (thâm khắc đích ấn tượng). Ý nghĩa là: Ấn tượng sâu sắc.
深刻的印象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ấn tượng sâu sắc
《深刻的印象》由生活书店出版于1932年。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻的印象
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 她 的 激情 让 人 印象 深刻
- Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
印›
深›
的›
象›