深浅 shēnqiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm thiển】

Đọc nhanh: 深浅 (thâm thiển). Ý nghĩa là: nông sâu, mức độ, chừng mực. Ví dụ : - 你去打听一下这里河水的深浅能不能蹚水过去。 anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.. - 说话没深浅。 nói năng không có mức độ.

Ý Nghĩa của "深浅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

深浅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nông sâu

深浅的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

✪ 2. mức độ, chừng mực

比喻分寸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深浅

  • volume volume

    - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

  • volume volume

    - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • volume volume

    - 没深没浅 méishēnméiqiǎn

    - chẳng sâu chẳng nông.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

  • volume volume

    - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • volume volume

    - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao