Đọc nhanh: 深浅 (thâm thiển). Ý nghĩa là: nông sâu, mức độ, chừng mực. Ví dụ : - 你去打听一下这里河水的深浅,能不能蹚水过去。 anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.. - 说话没深浅。 nói năng không có mức độ.
深浅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nông sâu
深浅的程度
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
✪ 2. mức độ, chừng mực
比喻分寸
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深浅
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 没深没浅
- chẳng sâu chẳng nông.
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 深色 衣服 比 浅色 衣服 要 耐脏 一些
- Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
深›