Đọc nhanh: 深刻的教训 (thâm khắc đích giáo huấn). Ý nghĩa là: bài học xương máu.
深刻的教训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài học xương máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻的教训
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 失败 给 他 留下 深刻 教训
- Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.
- 这 是 个 深刻 的 教训
- Đây là một bài học sâu sắc.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 这次 失败 是 一个 深刻 的 教训
- Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
教›
深›
的›
训›