Đọc nhanh: 难忘 (nan vong). Ý nghĩa là: khó quên. Ví dụ : - 她的笑容让我难忘。 Nụ cười của cô ấy khiến tôi khó quên.. - 这本书让我难忘。 Cuốn sách này khiến tôi khó quên.. - 这段时间是难忘的。 Khoảng thời gian này thật khó quên.
难忘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó quên
难以忘记
- 她 的 笑容 让 我 难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi khó quên.
- 这 本书 让 我 难忘
- Cuốn sách này khiến tôi khó quên.
- 这 段时间 是 难忘 的
- Khoảng thời gian này thật khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难忘
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
- 她 的 妩媚 让 人 难以忘怀
- Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 以 的 风景 令人难忘
- Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.
- 她 娩 容让 人 难忘
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
难›