Đọc nhanh: 浓厚 (nùng hậu). Ý nghĩa là: dày; dày đặc (sương, khói, mây), thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí). Ví dụ : - 天空中云层非常浓厚。 Trên trời, mây rất dày đặc.. - 清晨的雾气非常浓厚。 Sương mù buổi sáng rất dày đặc.. - 节日的气氛非常浓厚。 Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
浓厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dày; dày đặc (sương, khói, mây)
(烟雾、云层等)多而密
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
✪ 2. thẫm; nồng đượm; nặng nề; mạnh mẽ; đậm nét; sâu sắc (màu sắc, ý thức, không khí)
(色彩、气氛、意识、兴趣等)强烈;厚重
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓厚
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 浓厚 的 地方色彩
- màu sắc địa phương rất sâu đậm.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 这幅 画 有 浓厚 的 风情
- Bức tranh này có phong cách tao nhã.
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 临战 的 气氛 十分 浓厚
- bầu không khí trước khi ra trận vô cùng khí thế.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
浓›
Sâu Sắc
Dày, Sâu Và Dày
Dày Đặc, Nồng Nặc, Sực Nức
Dày Đặc
Nồng Nàn, Nồng Nặc, Sực Nức
mạnh (vị, vị, mùi)hăng; mặn
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu