Đọc nhanh: 踊跃 (dũng dược). Ý nghĩa là: nhảy nhót; nhảy lên, sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 她兴奋地踊跃起来。 Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.. - 他激动地踊跃欢呼。 Anh ấy nhảy lên và reo hò.. - 孩子们开心地踊跃。 Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
踊跃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy nhót; nhảy lên
跳跃
- 她 兴奋 地 踊跃 起来
- Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 孩子 们 开心 地 踊跃
- Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
踊跃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi
形容情绪热烈; 争先恐后
- 大家 踊跃 讨论 问题
- Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踊跃
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 大家 踊跃 讨论 问题
- Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 孩子 们 开心 地 踊跃
- Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.
- 踊跃
- nhảy nhót; nhảy lên
- 她 兴奋 地 踊跃 起来
- Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›
踊›