踊跃 yǒngyuè
volume volume

Từ hán việt: 【dũng dược】

Đọc nhanh: 踊跃 (dũng dược). Ý nghĩa là: nhảy nhót; nhảy lên, sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 她兴奋地踊跃起来。 Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.. - 他激动地踊跃欢呼。 Anh ấy nhảy lên và reo hò.. - 孩子们开心地踊跃。 Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.

Ý Nghĩa của "踊跃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

踊跃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy nhót; nhảy lên

跳跃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 踊跃 yǒngyuè 起来 qǐlai

    - Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 踊跃 yǒngyuè 欢呼 huānhū

    - Anh ấy nhảy lên và reo hò.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 踊跃 yǒngyuè

    - Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

踊跃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sôi nổi; nhiệt tình; hăng hái; phấn khởi

形容情绪热烈; 争先恐后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 踊跃 yǒngyuè 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.

  • volume volume

    - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 踊跃 yǒngyuè 参与 cānyù le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踊跃

  • volume volume

    - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 踊跃 yǒngyuè 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 踊跃 yǒngyuè 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 踊跃 yǒngyuè 欢呼 huānhū

    - Anh ấy nhảy lên và reo hò.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 踊跃 yǒngyuè

    - Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.

  • volume volume

    - 踊跃 yǒngyuè

    - nhảy nhót; nhảy lên

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 踊跃 yǒngyuè 起来 qǐlai

    - Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNIB (口一弓戈月)
    • Bảng mã:U+8E0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình