Đọc nhanh: 北极狐 (bắc cực hồ). Ý nghĩa là: cáo Bắc cực; cáo trắng Bắc cực; cáo trắng.
北极狐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo Bắc cực; cáo trắng Bắc cực; cáo trắng
动物名哺乳纲食肉目犬科分布遍及北极耳短而圆,吻短,跖有毛,以适应寒冷气候体型小,体重约三至八公斤毛色分为白色型与蓝色型穴居,杂食性,常跟随 北极熊,食其剩下的猎物亦称为"白狐"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北极狐
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
极›
狐›