Đọc nhanh: 消渴 (tiêu khát). Ý nghĩa là: bệnh tiêu khát (Đông y chỉ chứng uống nước nhiều, tiểu tiện nhiều, bao gồm các bệnh tiểu đường, bệnh tháo nhạt...).
消渴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tiêu khát (Đông y chỉ chứng uống nước nhiều, tiểu tiện nhiều, bao gồm các bệnh tiểu đường, bệnh tháo nhạt...)
中医指渴水渴得特别多,小便也特别多的病,包括糖尿病、尿崩症等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消渴
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
渴›