Đọc nhanh: 乐观 (lạc quan). Ý nghĩa là: lạc quan; vui vẻ; yêu đời. Ví dụ : - 乐观情绪。 tâm tư vui vẻ.. - 不要盲目乐观。 đừng để vui quá mất khôn.
乐观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc quan; vui vẻ; yêu đời
精神愉快,对事物的发展充满信心 (跟''悲观''相对)
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐观
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
观›