Đọc nhanh: 负面 (phụ diện). Ý nghĩa là: mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực, tiêu cực; không tốt . Ví dụ : - 要关注事情的负面。 Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.. - 我们不能忽视这些负面。 Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.. - 他考虑了所有的负面。 Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.
负面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực
指不好、消极、有害、不利的方面或部分
- 要 关注 事情 的 负面
- Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.
- 我们 不能 忽视 这些 负面
- Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.
- 他 考虑 了 所有 的 负面
- Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.
- 讨论 中 提到 了 很多 负面
- Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
负面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu cực; không tốt
意思是不好的、消极的、有害的、不利的
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 那 是 负面 评价
- Đó là đánh giá tiêu cực.
- 他 的 态度 非常 负面
- Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.
- 她 对 结果 的 看法 很 负面
- Quan điểm của cô ấy về kết quả rất tiêu cực.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负面
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 他 的 态度 非常 负面
- Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.
- 讨论 中 提到 了 很多 负面
- Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.
- 要 关注 事情 的 负面
- Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
面›