负面 fùmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ diện】

Đọc nhanh: 负面 (phụ diện). Ý nghĩa là: mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực, tiêu cực; không tốt . Ví dụ : - 要关注事情的负面。 Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.. - 我们不能忽视这些负面。 Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.. - 他考虑了所有的负面。 Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.

Ý Nghĩa của "负面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt trái; mặt xấu; mặt tiêu cực

指不好、消极、有害、不利的方面或部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 事情 shìqing de 负面 fùmiàn

    - Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这些 zhèxiē 负面 fùmiàn

    - Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ le 所有 suǒyǒu de 负面 fùmiàn

    - Anh ấy đã cân nhắc tất cả các mặt tiêu cực.

  • volume volume

    - 讨论 tǎolùn zhōng 提到 tídào le 很多 hěnduō 负面 fùmiàn

    - Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

负面 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu cực; không tốt

意思是不好的、消极的、有害的、不利的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • volume volume

    - shì 负面 fùmiàn 评价 píngjià

    - Đó là đánh giá tiêu cực.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ de 看法 kànfǎ hěn 负面 fùmiàn

    - Quan điểm của cô ấy về kết quả rất tiêu cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负面

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • volume volume

    - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • volume volume

    - 讨论 tǎolùn zhōng 提到 tídào le 很多 hěnduō 负面 fùmiàn

    - Trong cuộc thảo luận đã đề cập đến nhiều mặt tiêu cực.

  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 事情 shìqing de 负面 fùmiàn

    - Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 消除 xiāochú 负面影响 fùmiànyǐngxiǎng

    - Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 负责 fùzé 创作 chuàngzuò 广告 guǎnggào 海报 hǎibào 品牌 pǐnpái 标识 biāozhì děng 视觉 shìjué 设计 shèjì

    - Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao