Đọc nhanh: 浮报 (phù báo). Ý nghĩa là: báo cáo láo; khai khống; báo cáo thổi phồng; báo cáo nhiều hơn sự thật. Ví dụ : - 浮报产量 báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
浮报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo láo; khai khống; báo cáo thổi phồng; báo cáo nhiều hơn sự thật
以少报多;虚报
- 浮报 产量
- báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 七级浮屠
- tháp bảy tầng
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 浮报 产量
- báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
浮›