浮报 fú bào
volume volume

Từ hán việt: 【phù báo】

Đọc nhanh: 浮报 (phù báo). Ý nghĩa là: báo cáo láo; khai khống; báo cáo thổi phồng; báo cáo nhiều hơn sự thật. Ví dụ : - 浮报产量 báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.

Ý Nghĩa của "浮报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浮报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo láo; khai khống; báo cáo thổi phồng; báo cáo nhiều hơn sự thật

以少报多;虚报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浮报 fúbào 产量 chǎnliàng

    - báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮报

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 七级浮屠 qījífútú

    - tháp bảy tầng

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 浮报 fúbào 产量 chǎnliàng

    - báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao