volume volume

Từ hán việt: 【phù】

Đọc nhanh: (phù). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, nổi, phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi. Ví dụ : - 他能一口气浮到对岸。 Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.. - 鱼能自由浮。 Cá có thể tự do bơi lội.. - 油浮在水上 Dầu nổi trên mặt nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bơi; bơi lội

在水里游

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • volume volume

    - 鱼能 yúnéng 自由 zìyóu

    - Cá có thể tự do bơi lội.

✪ 2. nổi

停留在液体表面上 (跟''沉''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 油浮 yóufú zài 水上 shuǐshàng

    - Dầu nổi trên mặt nước.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 浮在 fúzài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá cây nổi trên mặt nước.

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi

在表面上的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路上 lùshàng yǒu 很多 hěnduō 浮土 fútǔ

    - Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú 浮雕 fúdiāo zhēn měi

    - Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.

✪ 2. di động; nổi; không cố định; dao động

流动;不固定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng de 价格 jiàgé 一直 yìzhí zài 浮动 fúdòng

    - Giá cả trên thị trường luôn dao động.

✪ 3. nông cạn; hời hợt; nông nổi; bộp chộp

不踏实;不稳重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他人 tārén 太浮 tàifú 办事 bànshì 塌实 tāshi

    - Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.

  • volume volume

    - 心思 xīnsī 有点 yǒudiǎn

    - Tâm tư có chút hời hợt.

✪ 4. không thiết thực; không thực tế; hư ảo

空虚;不切实际

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 太浮 tàifú

    - Biện pháp của bạn không thiết thực.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà méi 效果 xiàoguǒ

    - Kế hoạch này không thực tế không có hiệu quả.

✪ 5. tạm thời; tạm; nhất thời

暂时的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • volume volume

    - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

✪ 6. nhiều; thừa; dư

超过;多余

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 浮额 fúé 资金 zījīn

    - Anh ấy có tiền vốn dư thừa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 人浮于事 rénfúyúshì

    - Anh ấy có tiền vốn dư.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 浮在 + Danh từ + 上/里

Nổi ở đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - de 鞋子 xiézi 浮在 fúzài 湖面 húmiàn shàng

    - Giày của tôi nổi trên mặt hồ.

  • volume

    - 船浮 chuánfú zài 河面上 hémiànshàng

    - Thuyền nổi trên mặt sông.

✪ 2. Phó từ + 浮

Hời hợt/nông nổi như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 做事 zuòshì 不能 bùnéng 太浮 tàifú

    - Chúng ta làm việc không được quá nông nổi.

  • volume

    - 学习 xuéxí 很浮 hěnfú

    - Anh ta học hành rất hời hợt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 浮躁 fúzào

    - tác phong nông nổi.

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 浮浅 fúqiǎn

    - nội dung trống rỗng

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 浮漂 fúpiāo

    - tác phong cẩu thả

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 太浮 tàifú

    - Biện pháp của bạn không thiết thực.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 轻浮 qīngfú

    - Thái độ của anh ấy rất hời hợt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao