Đọc nhanh: 浮 (phù). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, nổi, phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi. Ví dụ : - 他能一口气浮到对岸。 Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.. - 鱼能自由浮。 Cá có thể tự do bơi lội.. - 油浮在水上 Dầu nổi trên mặt nước.
浮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bơi; bơi lội
在水里游
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 鱼能 自由 浮
- Cá có thể tự do bơi lội.
✪ 2. nổi
停留在液体表面上 (跟''沉''相对)
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
浮 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phía ngoài; ngoài; lớp ngoài; nổi
在表面上的
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 那幅 浮雕 真 美
- Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.
✪ 2. di động; nổi; không cố định; dao động
流动;不固定
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 市场 上 的 价格 一直 在 浮动
- Giá cả trên thị trường luôn dao động.
✪ 3. nông cạn; hời hợt; nông nổi; bộp chộp
不踏实;不稳重
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 心思 有点 浮
- Tâm tư có chút hời hợt.
✪ 4. không thiết thực; không thực tế; hư ảo
空虚;不切实际
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 这个 计划 浮 没 效果
- Kế hoạch này không thực tế không có hiệu quả.
✪ 5. tạm thời; tạm; nhất thời
暂时的
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
✪ 6. nhiều; thừa; dư
超过;多余
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 我们 公司 人浮于事
- Anh ấy có tiền vốn dư.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浮
✪ 1. 浮在 + Danh từ + 上/里
Nổi ở đâu đó
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 船浮 在 河面上
- Thuyền nổi trên mặt sông.
✪ 2. Phó từ + 浮
Hời hợt/nông nổi như nào
- 我们 做事 不能 太浮
- Chúng ta làm việc không được quá nông nổi.
- 他 学习 很浮
- Anh ta học hành rất hời hợt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 内容 浮浅
- nội dung trống rỗng
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›