Đọc nhanh: 沉浮 (trầm phù). Ý nghĩa là: chìm nổi; trôi giạt; cuộc đời chìm nổi (ví với sự thịnh suy trong đời). Ví dụ : - 宦海沉浮 chốn quan trường phù du
沉浮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chìm nổi; trôi giạt; cuộc đời chìm nổi (ví với sự thịnh suy trong đời)
比喻盛衰消长
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉浮
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
浮›