Đọc nhanh: 塌实 (tháp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập), ổn định; vững bụng; yên trí. Ví dụ : - 事情办完就塌实了。 việc làm xong là vững dạ rồi.. - 翻来覆去睡不塌实。 trằn trọc ngủ không yên
塌实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập)
(工作或学习的态度) 切实;不浮躁
✪ 2. ổn định; vững bụng; yên trí
(情绪) 安定;安稳
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌实
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
实›