Đọc nhanh: 飘浮 (phiêu phù). Ý nghĩa là: phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh, lều bều; lập lờ; bềnh; bều, lêu bêu.
飘浮 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh
飘荡浮流
✪ 2. lều bều; lập lờ; bềnh; bều
✪ 3. lêu bêu
停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动
✪ 4. sơ lược; qua loa
比喻工作不塌实, 不深入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘浮
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 学习 很浮
- Anh ta học hành rất hời hợt.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
飘›
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênhphiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Lang Thang, Bụi Đời
trôi nổi (hạt rắn nhỏ vận động trên mặt chất lỏng, không chìm)
bơi; bơi lội; phù dudu ngoạn; rong chơi
lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)lay độngphất phưởng; phất phơ phất phưởng