Đọc nhanh: 心浮气躁 (tâm phù khí táo). Ý nghĩa là: tâm tính thất thường.
心浮气躁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm tính thất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心浮气躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
气›
浮›
躁›