落实 luòshí
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thực】

Đọc nhanh: 落实 (lạc thực). Ý nghĩa là: triển khai; thực thi; thực hiện, yên ổn; thanh thản (trong lòng). Ví dụ : - 政策落实得非常及时。 Chính sách được thực hiện rất kịp thời.. - 责任落实非常重要。 Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.. - 学习计划要落实下去。 Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

Ý Nghĩa của "落实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

落实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triển khai; thực thi; thực hiện

(政策、计划、措施等)落到实处,得到实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 落实 luòshí 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Chính sách được thực hiện rất kịp thời.

  • volume volume

    - 责任 zérèn 落实 luòshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 计划 jìhuà yào 落实 luòshí 下去 xiàqù

    - Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

落实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên ổn; thanh thản (trong lòng)

(心情) 安稳;塌实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • volume volume

    - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 做事 zuòshì 高效 gāoxiào

    - Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落实

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • volume volume

    - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 落实 luòshí le 干活 gànhuó 塌心 tāxīn

    - sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 落实 luòshí 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Chính sách được thực hiện rất kịp thời.

  • volume volume

    - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 做事 zuòshì 高效 gāoxiào

    - Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 计划 jìhuà yào 落实 luòshí 下去 xiàqù

    - Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao