Đọc nhanh: 落实 (lạc thực). Ý nghĩa là: triển khai; thực thi; thực hiện, yên ổn; thanh thản (trong lòng). Ví dụ : - 政策落实得非常及时。 Chính sách được thực hiện rất kịp thời.. - 责任落实非常重要。 Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.. - 学习计划要落实下去。 Kế hoạch học tập phải được thực hiện.
落实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển khai; thực thi; thực hiện
(政策、计划、措施等)落到实处,得到实现
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 学习 计划 要 落实 下去
- Kế hoạch học tập phải được thực hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
落实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên ổn; thanh thản (trong lòng)
(心情) 安稳;塌实
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 心情 落实 , 做事 高效
- Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落实
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 心情 落实 , 做事 高效
- Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 学习 计划 要 落实 下去
- Kế hoạch học tập phải được thực hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
落›