Đọc nhanh: 浮子 (phù tử). Ý nghĩa là: bong bóng cá; ruồng.
浮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bong bóng cá; ruồng
鱼漂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 天下 怎么 会 有 如此 浮夸 的 女子
- Tại sao mọi người lại thuê một người hào hoa như vậy?
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
浮›