流溢 liúyì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu dật】

Đọc nhanh: 流溢 (lưu dật). Ý nghĩa là: tràn đầy; chan chứa. Ví dụ : - 泉水流溢。 tràn đầy nước suối.. - 园中百花竟艳芳香流溢。 trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

Ý Nghĩa của "流溢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流溢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tràn đầy; chan chứa

充满而流出来;漫溢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 流溢 liúyì

    - tràn đầy nước suối.

  • volume volume

    - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流溢

  • volume volume

    - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • volume volume

    - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • volume volume

    - 下流话 xiàliúhuà

    - tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.

  • volume volume

    - 洪流 hóngliú 漫溢 mànyì

    - nước lũ lan tràn.

  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 流溢 liúyì

    - tràn đầy nước suối.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 万古流芳 wàngǔliúfāng

    - tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao