流氓 liúmáng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu manh】

Đọc nhanh: 流氓 (lưu manh). Ý nghĩa là: côn đồ; lưu manh; du côn; người sống lang thang; ma-cà-bông, thủ đoạn lưu manh; trò lưu manh; trò du côn; trò côn đồ. Ví dụ : - 他经常和一些流氓混在一起。 Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.. - 这些流氓总是惹麻烦。 Những tên côn đồ này luôn gây rắc rối.. - 小心点那边有几个流氓。 Cẩn thận, ở đằng kia có mấy tên côn đồ.

Ý Nghĩa của "流氓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流氓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. côn đồ; lưu manh; du côn; người sống lang thang; ma-cà-bông

原指无业游民;后指不务正业、经常干坏事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 一些 yīxiē 流氓 liúmáng 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 流氓 liúmáng 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Những tên côn đồ này luôn gây rắc rối.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diǎn 那边 nàbiān yǒu 几个 jǐgè 流氓 liúmáng

    - Cẩn thận, ở đằng kia có mấy tên côn đồ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 流氓 liúmáng 特别 tèbié duō

    - Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thủ đoạn lưu manh; trò lưu manh; trò du côn; trò côn đồ

指调戏妇女等为非作歹的恶劣行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 男人 nánrén zài 公交车 gōngjiāochē shàng 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 遇到 yùdào 耍流氓 shuǎliúmáng ér 报警 bàojǐng

    - Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.

  • volume volume

    - de 耍流氓 shuǎliúmáng ràng 大家 dàjiā hěn 愤怒 fènnù

    - Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流氓

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • volume volume

    - 打击 dǎjī 流氓团伙 liúmángtuánhuǒ

    - đội tấn công bọn lưu manh

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 流氓 liúmáng 特别 tèbié duō

    - Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.

  • volume volume

    - de 耍流氓 shuǎliúmáng ràng 大家 dàjiā hěn 愤怒 fènnù

    - Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • volume volume

    - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 一些 yīxiē 流氓 liúmáng 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+4 nét)
    • Pinyin: Máng , Méng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:丶一フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVRVP (卜女口女心)
    • Bảng mã:U+6C13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao