Đọc nhanh: 流星 (lưu tinh). Ý nghĩa là: sao băng; sao đổi ngôi; lưu tinh, xích chuỳ (binh khí thời xưa, hai đầu binh khí có hai quả chuỳ to bằng cái bát), múa quả cầu lửa; múa bát nước (tiết mục xiếc). Ví dụ : - 他流星赶月似地奔向渡口。 anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.. - 过去,人们常把流星当作不祥之兆。 Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.. - 耀眼的流星,一瞬间便在夜空中消失了。 Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
流星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sao băng; sao đổi ngôi; lưu tinh
分布在星际空间的细小物体和尘粒,叫做流星体它们飞入地球大气层,跟大气摩擦发生热和光,这种现象叫流星通常所说的流星指这种短时间发光的流星体俗称贼星
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. xích chuỳ (binh khí thời xưa, hai đầu binh khí có hai quả chuỳ to bằng cái bát)
古代兵器,在铁链两端各系一个铁锤
✪ 3. múa quả cầu lửa; múa bát nước (tiết mục xiếc)
杂技的一种,在长绳的两端拴上盛着水的碗或火球,用手摆动绳子,使水碗或火球在空中飞舞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流星
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
流›